Hãng hàng không Cebu Pacific là hãng hàng không giá rẻ lớn nhất của Philippines. Luôn cam đoan đem đến cho khách hàng những chiếc vé máy bay với giá rẻ nhất so với các hãng hàng không khác trong nước. Với thế mạnh ở các chặng bay Châu Á, Cebu đã và đang phát triển không ngừng nhằm đem đến chất lượng phục vụ tốt nhất cho quý khách hàng của mình.
Cube đang không ngừng vươn cánh đến các quốc gia ở khắp các châu lục như bắc Á, Trung Đông, các quốc gia châu Âu và Australia. Tạo ra nhiểu cơ hội lựa chọn cho hành khách.
Với những cố gắng không ngừng, Cebu Pacific vinh dự đón nhận các giải thưởng quốc tế trong nhiều năm liền như:
- Năm 2011: Cebu Pacific vinh dự nhận giải thưởng Hãng hàng không tốt nhất năm về chất lượng máy bay do Digital Filipino Web Awards trao tặng.
- Hãng hàng không đạt lợi nhuận cao nhất năm 2011 do Airport Transport World bình chọn.
- Giải thưởng hãng hàng không giá rẻ nhất năm do Budgies and Travel Awards trao tặng năm 2012.
Đi đúng với tiêu chí đặt ra ban đầu là cung cấp vé máy bay giá rẻ nhất đến tay khách hàng, đến nay hãng hàng không Cebu Pacific luôn thực hiện đúng với điều đó, đảm bảo mang tới cho khách hàng những tấm vé máy bay giá rẻ với đường bay phí tổn thấp. Tại Việt Nam, khách hàng hãy liên hệ ngay đến VeMayBayCap1 để có thể đặt được chiếc vé giá rẻ nhất đến từ hãng hàng không Cebu Pacific.
Khi quý khách đang có những vấn đề cần được tư vấn, hỗ trợ thêm thông tin thì hãy liên hệ ngay đến hotline văn phòng vé. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, VeMayBayCap1 luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường.
Bảng giá vé máy bay Cebu Pacific mới nhất
Điểm đến | Quá cảnh | Khởi hành từ TP.HCM | Khởi hành từ Hà Nội | ||
| 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | |
Manila | - | 40 | 70 | 50 | 80 |
Cebu | Manila | 50 | 80 | 60 | 70 |
Davao | Manila | 60 | 100 | 70 | 110 |
Bocolod | Manila | 65 | 105 | 75 | 115 |
Boracay | Manila | 61 | 100 | 71 | 110 |
Butuan | Manila | 60 | 100 | 70 | 110 |
Roxas | Manila | 64 | 105 | 74 | 115 |
Naga | Manila | 63 | 103 | 73 | 113 |
Pagadian | Manila | 65 | 105 | 75 | 115 |
Surigao | Manila | 64 | 104 | 74 | 115 |
Úc | |||||
Melbourne | Manila | 200 | 300 | 210 | 310 |
Sydney | Manila | 215 | 315 | 225 | 325 |
Các thành phố Châu Á | |||||
Bắc Kinh | Manila | 150 | 250 | 160 | 260 |
Thượng Hải | Manila | 150 | 250 | 160 | 260 |
Hồng Kông | Manila | 155 | 255 | 165 | 265 |
Macau | Manila | 165 | 265 | 175 | 275 |
Fukuaka | Manila | 195 | 295 | 200 | 320 |
Tokyo | Manila | 180 | 280 | 190 | 290 |
Osaka | Manila | 180 | 280 | 190 | 290 |
Seoul | Manila | 170 | 270 | 180 | 280 |
Đài Bắc | Manila | 100 | 180 | 110 | 190 |
Dubai | Manila | 150 | 250 | 160 | 260 |
Kuala Lumpur | Manila | 85 | 140 | 95 | 155 |
Jakarta | Manila | 95 | 160 | 105 | 170 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm phí thuế
- Giá vé tại mỗi điểm khởi hành sẽ khác nhau.
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời gian xuất vé và hạng ghế
- Có thể áp dụng cước hành lý bổ sung
- Các tuyến bay khác vui lòng liên hệ phòng vé VeMayBayCap1 để được hỗ trợ.
Các hạng ghế của Cebu Pacific
– Các hạng ghế hãng cung cấp
- Hạng phổ thông
- Hạng thương gia
Quy định hành lý của Cebu Pacific
– Quy định hành lý xách tay và hành lý ký gửi
Theo quy định, hành lý xách tay được phép mang lên máy bay chia làm 2 mục áp dụng cho từng chủng loại máy bay:
Các chuyến bay Airbus: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 36cm x 23cm và trọng lượng không được quá 7kg.
Các chuyến bay ATR: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 35cm x 20cm và trọng lượng không được quá 7kg.
Riêng hành lý ký gửi cũng được áp dụng riêng cho từng hạng ghế:
Hạng Phổ thông: Được phép mang theo tối đa 20 kg hành lý ký gửi.
Hạng Thương gia: Được phép mang theo tối đa 32 kg hành lý ký gửi.